Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 3 - Bài 17: Tiếng Anh Đại Lợi
1. Để hỏi bạn thích đồ chơi, thú nuôi gì
(?) |
What + toys/pets+ do you like? |
(+) |
I like + toys/ pets. |
Example
What toys do you like? (Bạn thích đồ chơi gì?)
I like planes. (Tớ thích máy bay.)
2. Để hỏi xem ai thích đồ chơi/ thú nuôi gì
(?) |
What + toys/ pets + does + he/ she + like? |
(+) |
He/ She + likes + toys/ pets. |
Example
What pets does she like? (Bạn thích thú nuôi gì?)
She likes rabbits. (Tôi thích thỏ.)
3. Để hỏi bạn có bao nhiêu đồ chơi/ thú nuôi
(?) |
How many + toys/ pets + do you have? |
(+) |
I have + number + toys/pets. |
Example
How many trucks do you have? (Bạn có mấy cái xe tải?)
I have five trucks. (Tôi có năm cái xe tải.)
4. Để hỏi ai đó có bao nhiêu đồ chơi/ thú nuôi
(?) |
How many + toys/ pets + does + he/ she + have? |
(+) |
He/ She + has + number + toys/ pets. |
Example
How many rabbits does Jane have? (Jane có bao nhiêu con thỏ?)
She has five rabbits. (Cô ấy có năm con thỏ.)
VUI LÒNG TRÍCH DẪN NGUỒN TIẾNG ANH ĐẠI LỢI KHI ĐĂNG TẢI THÔNG TIN TỪ WEBSITE NÀY.