Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 3 - Bài 15: Tiếng Anh Đại Lợi
1. Để nói mình sở hữu cái gì
(+) |
I have a + name of the thing. |
(-) |
I do not have a + name of the thing. |
Example
I have a book. (Tôi có một cuốn sách.)
I do not have a rubber. (Tôi không có cục tẩy.)
2. Nói rằng ai đó sở hữu cái gì
(+) |
He/ She + has a + name of the thing. |
(-) |
He/ She + does not have a + thing. |
Example
He has a school bag. (Anh ấy có một cái cặp sách.)
She doesn’t have a ruler. (Chị ấy không có thước kẻ.)
3. Hỏi xem ai đó có sở hữu cái gì không
(?) |
Do you have a + name of the thing? |
(+) |
Yes, I do. |
(-) |
No, I do not. |
Example
Do you have a ball? (Bạn có một quả bóng không?)
No, I do not. (Không, tôi không có.)
4. Hỏi xem người nào đó có sở hữu vật gì không
(?) |
Does + he/she + have a + name of the thing? |
(+) |
Yes, he/she + does. |
(-) |
No, he/she + does not. |
Example
Does she have a robot? (Cô ấy có con rô bốt nào không?)
Yes, she does. (Cô ấy có.)
VUI LÒNG TRÍCH DẪN NGUỒN TIẾNG ANH ĐẠI LỢI KHI ĐĂNG TẢI THÔNG TIN TỪ WEBSITE NÀY.