NGỮ ÂM TIẾNG ANH 6 UNIT 1 : MY NEW SCHOOL
1. Âm /əʊ/ và âm /ʌ/
/əʊ/ |
judo |
going |
homework |
open |
/ʌ/ |
brother |
Monday |
mother |
month |
1. Âm /əʊ/
Cách phát âm: đầu tiên đặt lưỡi ở vị trí phát âm của âm /ə/ sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /ə/ dài, /ʊ/ngắn và nhanh.
1.1. "o" thường được phát âm là /əʊ/ khi nó ở cuối một từ
Ví dụ
Examples |
Transcription |
Meaning |
go |
/gəʊ/ |
đi |
no |
/nəʊ/ |
không |
1.2. "oa" được phát âm là /əʊ/ trong một từ có một âm tiết tận cùng bằng một hay hai phụ âm
Examples |
Transcription |
Meaning |
coat |
/kəʊt/ |
áo choàng |
road |
/rəʊd/ |
con đường |
1.3. "ou" có thể được phát âm là /əʊ/
Examples |
Transcription |
Meaning |
soul |
/səʊl/ |
tâm hồn |
dough |
/dəʊ/ |
bột nhão |
1.4. "ow" được phát âm là /əʊ/
Examples |
Transcription |
Meaning |
know |
/nəʊ/ |
biết |
slow |
/sləʊ/ |
chậm |
2. Âm /ʌ/
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/.
2.1. "o" thường được phát âm là /ʌ/trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
Examples |
Transcription |
Meaning |
come |
/kʌm/ |
đến, tới |
some |
/sʌm/ |
một vài |
2.2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
Examples |
Transcription |
Meaning |
but |
/bʌt/ |
nhưng |
cup |
/kʌp/ |
cái tách, chén |
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
Examples |
Transcription |
Meaning |
uneasy |
/ʌnˈiːzɪ/ |
bối rối, lúng túng |
umbrella |
/ʌmˈbrelə/ |
Cái ô |
2.3."oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
Examples |
Transcription |
Meaning |
blood |
/blʌd/ |
máu, huyết |
flood |
/flʌd/ |
lũ lụt |
2.4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Examples |
Transcription |
Meaning |
country |
/ˈkʌntri/ |
làng quê |
couple |
/'kʌpl/ |
đôi, cặp |